Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
kim chỉ nam


d. 1. Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. 2. Điều chỉ dẫn đường lối đúng: Chính sách của Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.